Các sách Tanakh Tanakh

Văn bản tiếng Hebrew nguyên thuỷ chỉ gồm phụ âm cùng với một số chữ cái không nhất quán được dùng như nguyên âm (matres lectionis). Trong giai đoạn đầu của thời kì trung cổ, các Masoretes mã hoá truyền thống đọc Tanakh bằng miệng bằng cách thêm hai loại ký tự đặc biệt vào văn bản: niqqud (điểm nguyên âm) và dấu ngân tụng (cantillation). Dấu ngân tụng quy định cú pháp, nhấn (trọng âm) và giai điệu khi đọc.

Các sách Torah có các tên thường dùng đặt theo chữ nổi bật đầu tiên trong mỗi sách. Tên cách sách theo tiếng Anh cũng như tiếng Việt không được dịch từ tiếng Hebrew mà dựa trên các tên tiếng Hy Lạp dùng cho Bản Bảy Mươi (Septuaginta). Tên các sách trong Bản Bảy Mươi dựa trên tên được các rabbi đặt để miêu tả nội dung chủ đề của từng sách.

Torah

Bài chi tiết: Ngũ Thư

Các sách Torah (תּוֹרָה, nghĩa đen là "Giảng huấn") gồm:

  1. Sáng thế [בראשית] (Bereshit)
  2. Xuất hành [שמות] (Shemot)
  3. Lê-vi [ויקרא] (Vayiqra)
  4. Dân số [במדבר] (Bamidbar)
  5. Đệ nhị luật [דברים] (Devarim)

Nevi'im

Bài chi tiết: Nevi'im

Các sách Nevi'im (נְבִיאִים, "Ngôn sứ") gồm:

6. Joshua [יהושע] (Yeoshua)7. Các Thủ lãnh [שופטים] (Shophtim)8. Samuel (I & II) [שמואל] (Shemouel)9. Các Vua (I & II) [מלכים] (Melakhim)10. Isaiah [ישעיה] (Iescha'Yahou)11. Jeremiah [ירמיה] (Irmeyahou)12. Ezekiel [יחזקאל] (Ihezquel)13. Mười hai ngôn sứ nhỏ [תרי עשר] (Schne-'Assar)I. Hosea [הושע] (Hoshea)II. Joel [יואל] (Ioel)III. Amos [עמוס] ('Amos)IV. Obadiah [עובדיה] ('Obadyah)V. Jonah [יונה] (Iona)VI. Micah [מיכה] (Mikha)VII. Nahum [נחום] (Nahoum)VIII. Habakkuk [חבקוק] (Habaqouq)IX. Zephaniah [צפניה] (Sephanyah)X. Haggai [חגי] (Hagaï)XI. Zechariah [זכריה] (Zecharyah)XII. Malachi [מלאכי] (Malakhi)

Ketuvim

Bài chi tiết: Ketuvim

Ketuvim (כְּתוּבִים, "Văn chương") gồm:

14. Thánh vịnh [תהלים] (Tehilim)15. Châm ngôn [משלי] (Mishle)16. Job [איוב] (Iob)17. Diễm ca [שיר השירים] (Eikha)18. Ruth [רות]19. Ai ca [איכה]20. Huấn ca [קהלת] (Qohelet)21. Esther [אסתר] (Ester)22. Daniel [דניאל]23. Ezra-Nehemiah [עזרא ונחמיה] ('Ezra Nechemya)24. Sử biên niên (I & II) [דברי הימים] (Dibre Hayamim)